Inès ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Có thẩm quyền, May mắn, Chú ý, Nghiêm trọng. Được Inès ý nghĩa của tên.
Niece tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Có thẩm quyền, Hiện đại, Nghiêm trọng, Hoạt tính. Được Niece ý nghĩa của họ.
Inès nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Pháp Inés. Được Inès nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Inès: ee-NES. Cách phát âm Inès.
Tên đồng nghĩa của Inès ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Aggie, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aignéis, Annice, Annis, Aune, Hagne, Iines, Inês, Inés, Ines, Inez, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Nainsí, Nan, Nancy, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Neža, Oanez. Được Inès bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Inès: Guariguata, Shelnutt, Sipkema, Bouzek, Vicens. Được Danh sách họ với tên Inès.
Các tên phổ biến nhất có họ Niece: Hilton, Nancy, Jeneva, Antione, Frances. Được Tên đi cùng với Niece.
Khả năng tương thích Inès và Niece là 85%. Được Khả năng tương thích Inès và Niece.