Hellen ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Thân thiện. Được Hellen ý nghĩa của tên.
Ly tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, May mắn, Chú ý, Hoạt tính, Nhân rộng. Được Ly ý nghĩa của họ.
Hellen nguồn gốc của tên. Biến thể của Helen. Được Hellen nguồn gốc của tên.
Hellen tên diminutives: Nell, Nelle, Nellie, Nelly. Được Biệt hiệu cho Hellen.
Họ Ly phổ biến nhất trong Campuchia, Guinea, Mali, Senegal, Việt Nam. Được Ly họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Hellen: HEL-ən. Cách phát âm Hellen.
Tên đồng nghĩa của Hellen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Ileana, Ilinca, Jelena, Jeļena, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Olena, Shelena, Yelena. Được Hellen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Hellen: Mccoppin, Rebell, Ramson, Rambo, Amezquita. Được Danh sách họ với tên Hellen.
Các tên phổ biến nhất có họ Ly: Kevin, Rebecca, Phanara, Asa, Mack, Åsa, Ása, Rébecca. Được Tên đi cùng với Ly.
Khả năng tương thích Hellen và Ly là 71%. Được Khả năng tương thích Hellen và Ly.