Helen ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Nhân rộng, May mắn. Được Helen ý nghĩa của tên.
Mani tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Dễ bay hơi, Thân thiện, Hiện đại, Nghiêm trọng. Được Mani ý nghĩa của họ.
Helen nguồn gốc của tên. English form of the Greek ‘Ελενη (Helene), probably from Greek ‘ελενη (helene) "torch" or "corposant", or possibly related to σεληνη (selene) "moon" Được Helen nguồn gốc của tên.
Helen tên diminutives: Ella, Elle, Ellie, Elly, Lena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly. Được Biệt hiệu cho Helen.
Họ Mani phổ biến nhất trong Fiji, Kuwait, Niger, Oman, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất. Được Mani họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Helen: HEL-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Helen.
Tên đồng nghĩa của Helen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helena, Helene, Heli, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelka, Jeļena, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Olena, Shelena, Yelena. Được Helen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Helen: Nixy, Wong, Helen, Francine, Evangelin. Được Danh sách họ với tên Helen.
Các tên phổ biến nhất có họ Mani: Mani, Nagamani, Boopalan, Maniraj, Vinusha. Được Tên đi cùng với Mani.
Khả năng tương thích Helen và Mani là 85%. Được Khả năng tương thích Helen và Mani.