Helen ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Nhân rộng, May mắn. Được Helen ý nghĩa của tên.
Frank tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, Thân thiện, Chú ý, Sáng tạo, Vui vẻ. Được Frank ý nghĩa của họ.
Helen nguồn gốc của tên. English form of the Greek ‘Ελενη (Helene), probably from Greek ‘ελενη (helene) "torch" or "corposant", or possibly related to σεληνη (selene) "moon" Được Helen nguồn gốc của tên.
Frank nguồn gốc. From Old English franc meaning "free". Được Frank nguồn gốc.
Helen tên diminutives: Ella, Elle, Ellie, Elly, Lena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly. Được Biệt hiệu cho Helen.
Họ Frank phổ biến nhất trong Áo, Đan mạch, Nước Đức, Papua New Guinea, Tanzania. Được Frank họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Helen: HEL-ən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Helen.
Tên đồng nghĩa của Helen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helena, Helene, Heli, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelka, Jeļena, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Olena, Shelena, Yelena. Được Helen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Helen: Nixy, Evangelin, Goddard, Georgatos, Wong. Được Danh sách họ với tên Helen.
Các tên phổ biến nhất có họ Frank: Holly, Gabriela, Elmer, Lindsay, Charmaine. Được Tên đi cùng với Frank.
Khả năng tương thích Helen và Frank là 76%. Được Khả năng tương thích Helen và Frank.