Helēna ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Thân thiện, Sáng tạo, Chú ý, May mắn. Được Helēna ý nghĩa của tên.
Naude tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Hiện đại, Thân thiện, Sáng tạo. Được Naude ý nghĩa của họ.
Helēna nguồn gốc của tên. Hình dạng Latvia Helen. Được Helēna nguồn gốc của tên.
Họ Naude phổ biến nhất trong Nam Phi. Được Naude họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Helēna ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelka, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Helēna bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Helēna: Pajunen, Kulow, Plumley, Vanzyl, Gulliford, Külow. Được Danh sách họ với tên Helēna.
Các tên phổ biến nhất có họ Naude: Zaida, Michele, Adriaan, Eda, Lohan, Michèle. Được Tên đi cùng với Naude.
Khả năng tương thích Helēna và Naude là 74%. Được Khả năng tương thích Helēna và Naude.