Heidi ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Có thẩm quyền, Vui vẻ, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm. Được Heidi ý nghĩa của tên.
Stewart tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Nhân rộng, Chú ý, Hoạt tính, Có thẩm quyền. Được Stewart ý nghĩa của họ.
Heidi nguồn gốc của tên. Tiếng Đức nhỏ Adelheid. This is the name of the title character in the children's novel 'Heidi' (1880) by Johanna Spyri Được Heidi nguồn gốc của tên.
Stewart nguồn gốc. Occupational name for an administrative official of an estate or steward, from Old English stig "house" and weard "guard". The Stewart family (sometimes spelled Stuart) held the Scottish crown for several centuries Được Stewart nguồn gốc.
Họ Stewart phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Stewart họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Heidi: HIE-dee (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Anh), HAY-dee (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Heidi.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Stewart: STOO-ərt, STYOO-ərt. Cách phát âm Stewart.
Tên đồng nghĩa của Heidi ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aalis, Ada, Adalheidis, Adél, Adéla, Adélaïde, Adèle, Adela, Adelaida, Adelaide, Adelais, Adelajda, Adele, Adelheid, Adelia, Adelina, Adeline, Adelita, Aileas, Ailís, Aleid, Aleida, Alica, Alice, Alicia, Alicja, Alida, Alícia, Alíz, Alina, Aline, Alis, Alisa, Alise, Alison, Alix, Aliz, Elke, Line. Được Heidi bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Heidi: Miyake, Fleckinger, Mellodew, Robinson, Villemarette. Được Danh sách họ với tên Heidi.
Các tên phổ biến nhất có họ Stewart: James, Stewart, Kevin, Chad, Elaine. Được Tên đi cùng với Stewart.
Khả năng tương thích Heidi và Stewart là 78%. Được Khả năng tương thích Heidi và Stewart.