Heidi ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Có thẩm quyền, Vui vẻ, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm. Được Heidi ý nghĩa của tên.
Setty tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nghiêm trọng, Thân thiện, Sáng tạo, Nhiệt tâm. Được Setty ý nghĩa của họ.
Heidi nguồn gốc của tên. Tiếng Đức nhỏ Adelheid. This is the name of the title character in the children's novel 'Heidi' (1880) by Johanna Spyri Được Heidi nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Heidi: HIE-dee (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Anh), HAY-dee (bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Heidi.
Tên đồng nghĩa của Heidi ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aalis, Ada, Adalheidis, Adél, Adéla, Adélaïde, Adèle, Adela, Adelaida, Adelaide, Adelais, Adelajda, Adele, Adelheid, Adelia, Adelina, Adeline, Adelita, Aileas, Ailís, Aleid, Aleida, Alica, Alice, Alicia, Alicja, Alida, Alícia, Alíz, Alina, Aline, Alis, Alisa, Alise, Alison, Alix, Aliz, Elke, Line. Được Heidi bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Heidi: Trezise, Nhep, Bergouignan, Thomsd, Choate. Được Danh sách họ với tên Heidi.
Các tên phổ biến nhất có họ Setty: Harsha, Sridhar, Son, Aarush, Heidi. Được Tên đi cùng với Setty.
Khả năng tương thích Heidi và Setty là 81%. Được Khả năng tương thích Heidi và Setty.