Hélène ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Hoạt tính, May mắn. Được Hélène ý nghĩa của tên.
Mai tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Thân thiện, Vui vẻ, Nhân rộng, Hoạt tính. Được Mai ý nghĩa của họ.
Hélène nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Pháp Helen. Được Hélène nguồn gốc của tên.
Họ Mai phổ biến nhất trong Belize, Niger, Papua New Guinea, Nước Thái Lan, Việt Nam. Được Mai họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Hélène: e-LEN. Cách phát âm Hélène.
Tên đồng nghĩa của Hélène ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jela, Jelena, Jelka, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Lenuța, Lesya, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Hélène bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Hélène: Kochler, Belec, Meier, Yemchuk, Febles. Được Danh sách họ với tên Hélène.
Các tên phổ biến nhất có họ Mai: Thanh Thuy, Marini, Reuben, Tra, Alex, Àlex. Được Tên đi cùng với Mai.
Khả năng tương thích Hélène và Mai là 69%. Được Khả năng tương thích Hélène và Mai.