Filbert định nghĩa tên đầu tiên |
|
Filbert tên định nghĩa: tên này bằng các ngôn ngữ khác, các phiên bản chính tả và phát âm, các biến thể phái nữ và nam của tên Filbert. |
|
Xác định Filbert |
|
Biến thể của Filibert. It is particularly used in Tanzania due to track star Filbert Bayi (1953-), who set a world record running the 1500 meter in 1974. | |
|
Filbert là tên cậu bé? |
Có, tên Filbert có giới tính nam. |
Tên đầu tiên Filbert ở đâu? |
Tên Filbert phổ biến nhất ở Đông Phi. |
Tên tương tự của tên Filbert |
||
|