Felix ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Nhân rộng, Thân thiện, Hiện đại, Sáng tạo. Được Felix ý nghĩa của tên.
Felix nguồn gốc của tên. From a Roman cognomen meaning "lucky, successful" in Latin. It was acquired as an agnomen, or nickname, by the 1st-century BC Roman general Sulla. It also appears in the New Testament belonging to the governor of Judea who imprisoned Saint Paul Được Felix nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Felix: FE-liks (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Thụy Điển), FAY-liks (bằng tiếng Hà Lan), FEE-liks (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Felix.
Tên đồng nghĩa của Felix ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Félix, Felice, Feliks, Feliu, Phelix. Được Felix bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Felix: Hernandez, Felix, Ortiz, Kittleson, Darrah, Félix. Được Danh sách họ với tên Felix.
Các tên phổ biến nhất có họ Cringle: Ismael, Franklyn, Felix, Keeley, Elke, Félix. Được Tên đi cùng với Cringle.
Felix Cringle tên và họ tương tự |
Felix Cringle Félix Cringle Felice Cringle Feliks Cringle Feliu Cringle Phelix Cringle |