Eva định nghĩa tên đầu tiên |
|
Eva tên định nghĩa: tên này bằng các ngôn ngữ khác, các phiên bản chính tả và phát âm, các biến thể phái nữ và nam của tên Eva. |
|
Xác định Eva |
|
Dạng Latinin Eve. This form is used in the Latin translation of the New Testament, while Hava is used in the Latin Old Testament. It is also a variant transcription of Russian Yeva. This name appears in Harriet Beecher Stowe's novel 'Uncle Tom's Cabin' (1852) belonging to the character Little Eva, whose real name is in fact Evangeline. | |
|
Eva là một cô gái tên? |
Vâng, tên Eva có giới tính về phái nữ. |
Tên đầu tiên Eva ở đâu? |
Tên Eva phổ biến nhất ở Người Tây Ban Nha, Người Ý, Tiếng Bồ Đào Nha, Anh, Tiếng Séc, Slovak, Tiếng Đức, Hà Lan, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Na Uy, Người Đan Mạch, Tiếng Iceland, Người Hy Lạp, Tiếng Slovenia, Người Bungari, Tiếng Croatian, Người Nga, Người Gruzia, Nhà thờ Old Slavic,. |
Tên tương tự của tên Eva |
||
|
Các cách viết khác cho tên Eva |
Ευα (bằng tiếng Hy Lạp), Ева (bằng tiếng Bungari, ở Nga, Church Slavic), ევა (bằng tiếng Gruzia) |
Eva tên biến thể |
||||||||
|
Tên được phát âm giống như Eva |
||
|