Emmanuel ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Emmanuel ý nghĩa của tên.
Emmanuel nguồn gốc của tên. From the Hebrew name עִמָּנוּאֵל ('Immanu'el) meaning "God is with us" Được Emmanuel nguồn gốc của tên.
Emmanuel tên diminutives: Manny, Manu. Được Biệt hiệu cho Emmanuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Emmanuel: e-man-WEL (ở Pháp), i-MAN-yə-wəl (bằng tiếng Anh), i-MAN-yəl (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Emmanuel.
Tên đồng nghĩa của Emmanuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Emánuel, Emanuel, Emanuele, Emmanouel, Emmanouil, Emmanuhel, Imanol, Immanuel, Manel, Manoel, Manolo, Manouel, Manuel, Manuele, Manu, Nelinho. Được Emmanuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Emmanuel: Okerson, Swytink, Mccunn, Johanek, In Aebnit. Được Danh sách họ với tên Emmanuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Keeble: Alba, Manuel, Verdie, Fred. Được Tên đi cùng với Keeble.