Em ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Có thẩm quyền, Chú ý, Nhiệt tâm, Sáng tạo. Được Em ý nghĩa của tên.
Cross tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Hiện đại, Có thẩm quyền. Được Cross ý nghĩa của họ.
Em nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Emily hoặc là Emma. Được Em nguồn gốc của tên.
Cross nguồn gốc. Locative name meaning "cross", ultimately from Latin crux. It denoted one who lived near a cross symbol or near a crossroads. Được Cross nguồn gốc.
Họ Cross phổ biến nhất trong Niue. Được Cross họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Em: EM. Cách phát âm Em.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Cross: KRAWS. Cách phát âm Cross.
Tên đồng nghĩa của Em ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aemilia, Émilie, Ema, Emelie, Emília, Emílie, Emīlija, Emilia, Emilie, Emilía, Emilija, Emiliya, Emma, Emmi, Emmy, Ima, Irma, Milly. Được Em bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Cross ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Croce, Crocetti, Cruz. Được Cross bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Em: Gee, Hansen, Thomas, Semmel, Sorum. Được Danh sách họ với tên Em.
Các tên phổ biến nhất có họ Cross: Deborah, Daniel, Oliva, Suzanne, Lauren, Dániel, Daníel, Daniël. Được Tên đi cùng với Cross.
Khả năng tương thích Em và Cross là 75%. Được Khả năng tương thích Em và Cross.