Edmond ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nghiêm trọng, Nhân rộng, May mắn, Sáng tạo. Được Edmond ý nghĩa của tên.
Bray tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Hoạt tính, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền. Được Bray ý nghĩa của họ.
Edmond nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Pháp Edmund. A notable bearer was the English astronomer Edmond Halley (1656-1742), for whom Halley's comet is named. Được Edmond nguồn gốc của tên.
Bray nguồn gốc. From a place name derived from Cornish bre "hill". Được Bray nguồn gốc.
Edmond tên diminutives: Edmé. Được Biệt hiệu cho Edmond.
Họ Bray phổ biến nhất trong Papua New Guinea, Saint Helena, Lên trên và Tris. Được Bray họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Edmond ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Eadmund, Eamon, Éamonn, Ed, Eddie, Eddy, Edmao, Edmondo, Edmund, Edmundo, Éamon, Mao, Ned, Ödi, Ödön. Được Edmond bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Edmond: Lipa, Gruca, Rosener, Maroni, Klapp. Được Danh sách họ với tên Edmond.
Các tên phổ biến nhất có họ Bray: Bray, Benjamin, Claud, Daniel, Elizabeth, Benjámin, Benjamín, Dániel, Daníel, Daniël. Được Tên đi cùng với Bray.
Khả năng tương thích Edmond và Bray là 71%. Được Khả năng tương thích Edmond và Bray.
Edmond Bray tên và họ tương tự |
Edmond Bray Edmé Bray Eadmund Bray Eamon Bray Éamonn Bray Ed Bray Eddie Bray Eddy Bray Edmao Bray Edmondo Bray Edmund Bray Edmundo Bray Éamon Bray Mao Bray Ned Bray Ödi Bray Ödön Bray |