David ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Sáng tạo. Được David ý nghĩa của tên.
Sanders tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Nhân rộng, Hiện đại, May mắn, Hoạt tính. Được Sanders ý nghĩa của họ.
David nguồn gốc của tên. From the Hebrew name דָּוִד (Dawid), which was probably derived from Hebrew דוד (dwd) meaning "beloved" Được David nguồn gốc của tên.
Sanders nguồn gốc. Patronymic of the given name Sander, a medieval form of Alexander. Được Sanders nguồn gốc.
David tên diminutives: Dave, Davey, Davie, Davy, Dudel. Được Biệt hiệu cho David.
Họ Sanders phổ biến nhất trong Nước Hà Lan, Đảo Norfolk, Hoa Kỳ. Được Sanders họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên David: DAY-vid (bằng tiếng Anh), dah-VEED (trong Do thái, bằng tiếng Tây Ban Nha), da-VEED (ở Pháp), DAH-vit (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Hà Lan), DAH-vid (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Na Uy), dah-VEET (ở Nga). Cách phát âm David.
Tên đồng nghĩa của David ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Dávid, Dafydd, Dai, Dáibhí, Daud, Dauid, Daveth, Davide, Davit, Daviti, Davud, Daw, Dawid, Dawood, Dawud, Dewey, Dewi, Dewydd, Dovydas, Taavet, Taavetti, Taavi, Taffy. Được David bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên David: Brown, Lee, Moore, Hull, Evans. Được Danh sách họ với tên David.
Các tên phổ biến nhất có họ Sanders: Nathan, William, Celisa, Reginia, Justin. Được Tên đi cùng với Sanders.
Khả năng tương thích David và Sanders là 74%. Được Khả năng tương thích David và Sanders.