David ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Sáng tạo. Được David ý nghĩa của tên.
Page tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Thân thiện, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền, Hoạt tính. Được Page ý nghĩa của họ.
David nguồn gốc của tên. From the Hebrew name דָּוִד (Dawid), which was probably derived from Hebrew דוד (dwd) meaning "beloved" Được David nguồn gốc của tên.
Page nguồn gốc. Occupational name meaning "servant, page". It is ultimately derived (via Old French and Italian) from Greek παιδιον (paidion) meaning "little boy". Được Page nguồn gốc.
David tên diminutives: Dave, Davey, Davie, Davy, Dudel. Được Biệt hiệu cho David.
Họ Page phổ biến nhất trong New Caledonia. Được Page họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên David: DAY-vid (bằng tiếng Anh), dah-VEED (trong Do thái, bằng tiếng Tây Ban Nha), da-VEED (ở Pháp), DAH-vit (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Hà Lan), DAH-vid (bằng tiếng Thụy Điển, bằng tiếng Na Uy), dah-VEET (ở Nga). Cách phát âm David.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Page: PAYJ (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Page.
Tên đồng nghĩa của David ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Dávid, Dafydd, Dai, Dáibhí, Daud, Dauid, Daveth, Davide, Davit, Daviti, Davud, Daw, Dawid, Dawood, Dawud, Dewey, Dewi, Dewydd, Dovydas, Taavet, Taavetti, Taavi, Taffy. Được David bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên David: Brown, Lee, Smith, Garcia, Moore, García. Được Danh sách họ với tên David.
Các tên phổ biến nhất có họ Page: Willian, Tyler, Sally, Sherri, Megan Page. Được Tên đi cùng với Page.
Khả năng tương thích David và Page là 82%. Được Khả năng tương thích David và Page.