Das định nghĩa |
|
Das định nghĩa họ: họ này bằng các ngôn ngữ khác, cách viết và chính tả của từ cuối Das. |
|
Xác định Das |
|
Means "servant, devotee" in Sanskrit. | |
|
Họ của họ Das ở đâu đến từ đâu? |
Họ Das phổ biến nhất ở Tiếng Bengal, Người Ấn Độ, Người Assam, Odia, Tiếng Hindi, Marathi.
|
Các cách viết khác cho họ Das |
দাস (bằng tiếng Bengal, ở Assamese), ଦାସ (trong Odia), दास (bằng Tiếng Hindi, ở Marathi) |