Colette ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Nhân rộng, Vui vẻ, Sáng tạo, Nghiêm trọng. Được Colette ý nghĩa của tên.
Gimpel tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, May mắn, Nghiêm trọng, Thân thiện, Chú ý. Được Gimpel ý nghĩa của họ.
Colette nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Nicolette. Saint Colette was a 15th-century French nun who gave her money to the poor. This was also the pen name of the French author Sidonie-Gabrielle Colette (1873-1954). Được Colette nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Colette: ko-LET. Cách phát âm Colette.
Tên đồng nghĩa của Colette ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Nichola, Nichole, Nicky, Nicola, Nicolasa, Nicole, Nicolet, Nicoline, Nicol, Nika, Nikki, Nikkole, Nikol, Nikola, Nikole, Nikoleta, Nikora. Được Colette bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Colette: Anand, Ikerd, Debrot, Launiere, Hams. Được Danh sách họ với tên Colette.
Các tên phổ biến nhất có họ Gimpel: Dominque, Concha, Dixon, Mohamed, Bernardine. Được Tên đi cùng với Gimpel.
Khả năng tương thích Colette và Gimpel là 69%. Được Khả năng tương thích Colette và Gimpel.