Chuck ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nghiêm trọng. Được Chuck ý nghĩa của tên.
Fukuda tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Chú ý, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Nhiệt tâm. Được Fukuda ý nghĩa của họ.
Chuck nguồn gốc của tên. Nhỏ Charles. It originated in America in the early 20th century. Two famous bearers of this name were pilot Chuck Yeager (1923-), the first man to travel faster than the speed of sound, and the musician Chuck Berry (1926-), one of the pioneers of rock music. Được Chuck nguồn gốc của tên.
Họ Fukuda phổ biến nhất trong Nhật Bản. Được Fukuda họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Chuck: CHUK. Cách phát âm Chuck.
Tên đồng nghĩa của Chuck ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carl, Carles, Carlinhos, Carlito, Carlitos, Carlo, Carlos, Carol, Carolus, Charles, Charlot, Kaarle, Kaarlo, Kale, Kalle, Karcsi, Karel, Karl, Karlo, Karol, Karolis, Károly, Séarlas, Siarl, Sjarel. Được Chuck bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Chuck: Moudy, Bagozzi, Romeyn, Ciubal, Calvelo. Được Danh sách họ với tên Chuck.
Các tên phổ biến nhất có họ Fukuda: Morgan, Hyon, Oleta, Jade, Andrew. Được Tên đi cùng với Fukuda.
Khả năng tương thích Chuck và Fukuda là 72%. Được Khả năng tương thích Chuck và Fukuda.