Christine ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Hiện đại, Sáng tạo, Nhân rộng, Nhiệt tâm. Được Christine ý nghĩa của tên.
Blunt tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Hoạt tính, Nhân rộng, May mắn, Sáng tạo. Được Blunt ý nghĩa của họ.
Christine nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Pháp Christina, as well as a variant in other languages. Được Christine nguồn gốc của tên.
Christine tên diminutives: Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christel, Christelle, Christi, Christie, Christin, Christy, Ina, Kia, Kiki, Kine, Kjersti, Kris, Krista, Kristi, Kristie, Kristin, Kristy, Stien, Stina, Stine, Tina, Tine. Được Biệt hiệu cho Christine.
Họ Blunt phổ biến nhất trong Saint Helena, Lên trên và Tris. Được Blunt họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Christine: krees-TEEN (ở Pháp), kris-TEEN (bằng tiếng Anh), kris-TEE-nə (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Hà Lan). Cách phát âm Christine.
Tên đồng nghĩa của Christine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Christiana, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Khrystyna, Kilikina, Kirsi, Kirsteen, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirsty, Kistiñe, Krista, Kristiāna, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristina, Kristjana, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krystiana, Krystyna, Stien, Stiina, Tiina, Tina. Được Christine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Christine: Kelley, Smith, Leslie, Clolinger, Palmer. Được Danh sách họ với tên Christine.
Các tên phổ biến nhất có họ Blunt: Julia, Kristin, Ashleigh, James, Hang, Júlia, Kristín. Được Tên đi cùng với Blunt.
Khả năng tương thích Christine và Blunt là 85%. Được Khả năng tương thích Christine và Blunt.