Charlotte ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Hiện đại, Chú ý, Thân thiện. Được Charlotte ý nghĩa của tên.
van der Merwe tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hiện đại, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Hoạt tính. Được van der Merwe ý nghĩa của họ.
Charlotte nguồn gốc của tên. Nữ tính nữ của Pháp Charles. It was introduced to Britain in the 17th century. A notable bearer was Charlotte Brontë (1816-1855), the eldest of the three Brontë sisters and the author of 'Jane Eyre' and 'Villette'. Được Charlotte nguồn gốc của tên.
Charlotte tên diminutives: Lotta, Lotte, Lottie, Tottie, Totty. Được Biệt hiệu cho Charlotte.
Họ van der Merwe phổ biến nhất trong Namibia, Nam Phi. Được van der Merwe họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Charlotte: shar-LOT (ở Pháp), SHAHR-lət (bằng tiếng Anh), shahr-LAW-tə (bằng tiếng Đức), shah-LOT (bằng tiếng Thụy Điển), shahr-LAWT-tə (bằng tiếng Hà Lan). Cách phát âm Charlotte.
Tên đồng nghĩa của Charlotte ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carla, Carlota, Carlotta, Carola, Carolina, Charlize, Karla, Karola, Karolína, Karoliina, Karolina, Lotta, Séarlait. Được Charlotte bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Charlotte: Burns, Lande, Greengrass, Smith, Van Der Merwe, van der Merwe. Được Danh sách họ với tên Charlotte.
Các tên phổ biến nhất có họ van der Merwe: Charlotte, Elsje, Christo, Carel, Anel. Được Tên đi cùng với van der Merwe.
Khả năng tương thích Charlotte và van der Merwe là 88%. Được Khả năng tương thích Charlotte và van der Merwe.