Charlie ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Hiện đại, Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nhiệt tâm. Được Charlie ý nghĩa của tên.
Papke tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Thân thiện, Nghiêm trọng, May mắn, Dễ bay hơi. Được Papke ý nghĩa của họ.
Charlie nguồn gốc của tên. Hình thức nhỏ bé hoặc nữ tính Charles. A famous bearer is Charlie Brown, the main character in the comic strip 'Peanuts' by Charles Schulz. Được Charlie nguồn gốc của tên.
Papke nguồn gốc. Means "pope" from Latin papa. Usually denoting a pompous man or one who played the part in a play. Được Papke nguồn gốc.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Charlie: CHAHR-lee. Cách phát âm Charlie.
Tên đồng nghĩa của Charlie ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carl, Carles, Carlinhos, Carlito, Carlitos, Carlo, Carlos, Carol, Carolus, Charles, Charlot, Kaarle, Kaarlo, Kale, Kalle, Karcsi, Karel, Karl, Karlo, Karol, Karolis, Károly, Séarlas, Siarl, Sjarel. Được Charlie bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Charlie: Good, Dinh, Favolise, Dammad, Hairfield. Được Danh sách họ với tên Charlie.
Các tên phổ biến nhất có họ Papke: Mark, Lilly, Charlie, Ok, Márk. Được Tên đi cùng với Papke.
Khả năng tương thích Charlie và Papke là 75%. Được Khả năng tương thích Charlie và Papke.