Celia ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Nhiệt tâm, Chú ý, Nghiêm trọng, Sáng tạo. Được Celia ý nghĩa của tên.
Chin tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hiện đại, Nhân rộng, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Chin ý nghĩa của họ.
Celia nguồn gốc của tên. Dạng nữ tính của họ La Mã Caelius. Shakespeare used it in his play 'As You Like It' (1599), which introduced the name to the English-speaking public at large Được Celia nguồn gốc của tên.
Họ Chin phổ biến nhất trong Campuchia, Malaysia, Singapore, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Chin họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Celia: SEEL-yə (bằng tiếng Anh), SEE-lee-ə (bằng tiếng Anh), THE-lyah (bằng tiếng Tây Ban Nha), SE-lyah (Latin American bằng tiếng Tây Ban Nha), CHE-lyah (ở Ý). Cách phát âm Celia.
Tên đồng nghĩa của Celia ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cäcilia, Cäcilie, Caecilia, Caelia, Cecília, Cecílie, Cecilia, Cecilie, Cecilija, Cecylia, Cécile, Célia, Cila, Cili, Cilka, Cilla, Cille, Sheila, Síle, Sìleas, Silja, Silje, Silke, Sille, Tsetsiliya, Zilla. Được Celia bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Celia: Spatola-veselka, Angustia, McInroe, Waaga, Boblitt. Được Danh sách họ với tên Celia.
Các tên phổ biến nhất có họ Chin: Jasmine, Raleigh, Chinnie, Wanda, Dalila. Được Tên đi cùng với Chin.
Khả năng tương thích Celia và Chin là 80%. Được Khả năng tương thích Celia và Chin.