Casper ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Hiện đại, Hoạt tính, Có thẩm quyền, Nhiệt tâm. Được Casper ý nghĩa của tên.
Bendtsen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Sáng tạo, Thân thiện, Nhiệt tâm, Nhân rộng. Được Bendtsen ý nghĩa của họ.
Casper nguồn gốc của tên. Dutch and Scandinavian form of Jasper. This is the name of a friendly ghost in a series of comic books. Được Casper nguồn gốc của tên.
Bendtsen nguồn gốc. Phương tiện "của Bendt". Được Bendtsen nguồn gốc.
Casper tên diminutives: Cas. Được Biệt hiệu cho Casper.
Họ Bendtsen phổ biến nhất trong Đan mạch. Được Bendtsen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Casper: KAHS-pər (bằng tiếng Hà Lan). Cách phát âm Casper.
Tên đồng nghĩa của Casper ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Caspar, Gáspár, Gaspar, Gaspard, Gaspare, Gasparo, Gašper, Gazsi, Jasper, Kacper, Kaspar, Kasparas, Kaspars, Kasper. Được Casper bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Bendtsen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Benedetti, Benes, Beneš, Benetton, Bengtsdotter, Bengtsson, Benítez, Benini, Benn, Bennet, Bennett, Benson, Pentti. Được Bendtsen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Casper: Olivier, De Koker, Steyn, Cass. Được Danh sách họ với tên Casper.
Các tên phổ biến nhất có họ Bendtsen: Shad, Jordon, Vivien, Patricia, Claudette, Patrícia. Được Tên đi cùng với Bendtsen.
Khả năng tương thích Casper và Bendtsen là 69%. Được Khả năng tương thích Casper và Bendtsen.