Carmen ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Chú ý, Hoạt tính. Được Carmen ý nghĩa của tên.
Pena tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Có thẩm quyền, Hiện đại, Hoạt tính, Dễ bay hơi. Được Pena ý nghĩa của họ.
Carmen nguồn gốc của tên. Hình thức Tây Ban Nha Trung cổ Carmel influenced by the Latin word carmen "song". This was the name of the main character in George Bizet's opera 'Carmen' (1875). Được Carmen nguồn gốc của tên.
Carmen tên diminutives: Carmelita. Được Biệt hiệu cho Carmen.
Họ Pena phổ biến nhất trong Colombia, Cộng hòa Dominican, Mexico, Tây Ban Nha, Venezuela. Được Pena họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carmen: KAHR-men (bằng tiếng Tây Ban Nha), KAHR-mən (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Carmen.
Tên đồng nghĩa của Carmen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carme, Carmel, Karmela, Karmen. Được Carmen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carmen: Marksteiner, Hattingh-smit, Besch, Sieteiglesias, Lundell. Được Danh sách họ với tên Carmen.
Các tên phổ biến nhất có họ Pena: Gabriel, Ultra Violet, Antonio, Andy, Nathanael, António, Antônio, Gábriel, Gabriël, Nathanaël. Được Tên đi cùng với Pena.
Khả năng tương thích Carmen và Pena là 79%. Được Khả năng tương thích Carmen và Pena.
Carmen Pena tên và họ tương tự |
Carmen Pena Carmelita Pena Carme Pena Carmel Pena Karmela Pena Karmen Pena |