Carmel ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Hiện đại, Dễ bay hơi, Chú ý, Hoạt tính. Được Carmel ý nghĩa của tên.
Carmel nguồn gốc của tên. Từ tựa đề của Đức Trinh Nữ Mary Our Lady of Carmel. כַּרְמֶל (Karmel) (meaning "garden" in Hebrew) is a mountain in Israel mentioned in the Old Testament Được Carmel nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carmel: KAHR-məl (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Carmel.
Tên đồng nghĩa của Carmel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carme, Carmela, Carmelita, Carmen, Carmina, Karmela, Karmen. Được Carmel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carmel: Felixia, Boldizsar, Toboz, Heer, Schlotfeldt, Boldizsár. Được Danh sách họ với tên Carmel.
Các tên phổ biến nhất có họ Polcyn: Carmen, Mickey, Deshawn, Kalyn. Được Tên đi cùng với Polcyn.
Carmel Polcyn tên và họ tương tự |
Carmel Polcyn Carme Polcyn Carmela Polcyn Carmelita Polcyn Carmen Polcyn Carmina Polcyn Karmela Polcyn Karmen Polcyn |