Carmel ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Hiện đại, Dễ bay hơi, Chú ý, Hoạt tính. Được Carmel ý nghĩa của tên.
Houben tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhân rộng, Hiện đại, Chú ý, May mắn. Được Houben ý nghĩa của họ.
Carmel nguồn gốc của tên. Từ tựa đề của Đức Trinh Nữ Mary Our Lady of Carmel. כַּרְמֶל (Karmel) (meaning "garden" in Hebrew) is a mountain in Israel mentioned in the Old Testament Được Carmel nguồn gốc của tên.
Houben nguồn gốc. Derived from the given name Hubertus (see Hubert). Được Houben nguồn gốc.
Họ Houben phổ biến nhất trong Nước Bỉ. Được Houben họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carmel: KAHR-məl (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Carmel.
Tên đồng nghĩa của Carmel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carme, Carmela, Carmelita, Carmen, Carmina, Karmela, Karmen. Được Carmel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carmel: Felixia, Boldizsar, Toboz, Heer, Schlotfeldt, Boldizsár. Được Danh sách họ với tên Carmel.
Các tên phổ biến nhất có họ Houben: Felecia, Katelyn, Hayley, Drew, Carmen. Được Tên đi cùng với Houben.
Khả năng tương thích Carmel và Houben là 83%. Được Khả năng tương thích Carmel và Houben.
Carmel Houben tên và họ tương tự |
Carmel Houben Carme Houben Carmela Houben Carmelita Houben Carmen Houben Carmina Houben Karmela Houben Karmen Houben |