Carl ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Chú ý, Nhân rộng, Hoạt tính, Nhiệt tâm. Được Carl ý nghĩa của tên.
Frederiksen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hiện đại, Hoạt tính, Nhân rộng, May mắn. Được Frederiksen ý nghĩa của họ.
Carl nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Đức Charles. Two noteworthy bearers of the name were the German mathematician Carl Gauss (1777-1855), who made contributions to number theory and algebra as well as physics and astronomy, and the Swiss psychologist Carl Jung (1875-1961), who founded analytical psychology Được Carl nguồn gốc của tên.
Frederiksen nguồn gốc. Phương tiện "của Frederik". Được Frederiksen nguồn gốc.
Carl tên diminutives: Kalle. Được Biệt hiệu cho Carl.
Họ Frederiksen phổ biến nhất trong Đan mạch, Quần đảo Faroe, Greenland. Được Frederiksen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carl: KAHRL (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Anh). Cách phát âm Carl.
Tên đồng nghĩa của Carl ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carles, Carlinhos, Carlito, Carlitos, Carlo, Carlos, Carol, Carolus, Charles, Charlot, Kaarle, Kaarlo, Kale, Kalle, Karcsi, Karel, Karl, Karlo, Karol, Karolis, Károly, Séarlas, Siarl, Sjarel. Được Carl bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carl: Carl, Jordan, Posthuma, Pekel, Nollert. Được Danh sách họ với tên Carl.
Các tên phổ biến nhất có họ Frederiksen: Carl, Alysha, Rusty, Ja, Joan. Được Tên đi cùng với Frederiksen.
Khả năng tương thích Carl và Frederiksen là 81%. Được Khả năng tương thích Carl và Frederiksen.