Carl ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Chú ý, Nhân rộng, Hoạt tính, Nhiệt tâm. Được Carl ý nghĩa của tên.
Cendán tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Có thẩm quyền, Nhiệt tâm, Chú ý, May mắn. Được Cendán ý nghĩa của họ.
Carl nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Đức Charles. Two noteworthy bearers of the name were the German mathematician Carl Gauss (1777-1855), who made contributions to number theory and algebra as well as physics and astronomy, and the Swiss psychologist Carl Jung (1875-1961), who founded analytical psychology Được Carl nguồn gốc của tên.
Carl tên diminutives: Kalle. Được Biệt hiệu cho Carl.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Carl: KAHRL (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Anh). Cách phát âm Carl.
Tên đồng nghĩa của Carl ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Carles, Carlinhos, Carlito, Carlitos, Carlo, Carlos, Carol, Carolus, Charles, Charlot, Kaarle, Kaarlo, Kale, Kalle, Karcsi, Karel, Karl, Karlo, Karol, Karolis, Károly, Séarlas, Siarl, Sjarel. Được Carl bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Carl: Jordan, Carl, Kwan, Zangmaster, Adriano. Được Danh sách họ với tên Carl.
Các tên phổ biến nhất có họ Cendán: Hassie, Kisha, Creola, Renea, Cira. Được Tên đi cùng với Cendán.
Khả năng tương thích Carl và Cendán là 76%. Được Khả năng tương thích Carl và Cendán.