Billy ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Sáng tạo, Vui vẻ, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Billy ý nghĩa của tên.
Fleming tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Chú ý, May mắn. Được Fleming ý nghĩa của họ.
Billy nguồn gốc của tên. Nhỏ Bill. A notable bearer was the American outlaw Billy the Kid (1859-1881), whose real name was William H. Bonney. Được Billy nguồn gốc của tên.
Fleming nguồn gốc. Given to a person who was a Fleming, that is a person who was from Flanders in the Netherlands. Được Fleming nguồn gốc.
Họ Fleming phổ biến nhất trong Anguilla, New Zealand, Vương quốc Anh, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ. Được Fleming họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Billy: BIL-ee. Cách phát âm Billy.
Tên đồng nghĩa của Billy ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Guglielmo, Guilherme, Guillaume, Guillem, Guillermo, Gwil, Gwilherm, Gwilim, Gwillym, Gwilym, Illiam, Jami, Jelle, Liam, Pim, Uilleag, Uilleam, Uilliam, Ulick, Vilĉjo, Vilém, Vilhelm, Vilhelmas, Vilhelmi, Vilhelmo, Vilhelms, Vilhjálmur, Vilho, Vili, Viliam, Vilim, Vilis, Viljami, Viljem, Viljo, Vilko, Ville, Villem, Vilmos, Wil, Wilhelm, Wilhelmus, Wilkin, Wilky, Willahelm, Willem, Willi, Willy, Wilmot, Wim, Wiremu, Wöllem, Wullem, Wum. Được Billy bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Billy: Heikkila, Blausey, Kim, Rewenko, Moyl, Heikkilä. Được Danh sách họ với tên Billy.
Các tên phổ biến nhất có họ Fleming: Hannah, Rebekah, William, Gretchen, Sharona. Được Tên đi cùng với Fleming.
Khả năng tương thích Billy và Fleming là 70%. Được Khả năng tương thích Billy và Fleming.