Bernardo ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, Vui vẻ, May mắn, Hoạt tính. Được Bernardo ý nghĩa của tên.
Medeiros tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, May mắn, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Medeiros ý nghĩa của họ.
Bernardo nguồn gốc của tên. Kiểu Ý, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Bernard. Được Bernardo nguồn gốc của tên.
Medeiros nguồn gốc. From a place name derived from the Latin word meda meaning "stack". Được Medeiros nguồn gốc.
Bernardo tên diminutives: Bernardino, Dino. Được Biệt hiệu cho Bernardo.
Họ Medeiros phổ biến nhất trong Bermuda, Braxin, Bồ Đào Nha. Được Medeiros họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Bernardo: ber-NAHR-do (ở Ý, bằng tiếng Tây Ban Nha). Cách phát âm Bernardo.
Tên đồng nghĩa của Bernardo ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Barend, Barney, Beñat, Ben, Benno, Bent, Berard, Berinhard, Bernát, Bernard, Bernat, Bernd, Bernhard, Bernie, Bernt, Berny, Dino. Được Bernardo bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Bernardo: Junco, Lopuzzo, Caouette, Balick, Albiston. Được Danh sách họ với tên Bernardo.
Các tên phổ biến nhất có họ Medeiros: Mackenzie, Kum, Collin, Veronica, Derek, Verónica, Verônica. Được Tên đi cùng với Medeiros.
Khả năng tương thích Bernardo và Medeiros là 79%. Được Khả năng tương thích Bernardo và Medeiros.