Benjamin ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Dễ bay hơi, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Benjamin ý nghĩa của tên.
Bray tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Hoạt tính, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền. Được Bray ý nghĩa của họ.
Benjamin nguồn gốc của tên. From the Hebrew name בִּנְיָמִין (Binyamin) which means "son of the south" or "son of the right hand" Được Benjamin nguồn gốc của tên.
Bray nguồn gốc. From a place name derived from Cornish bre "hill". Được Bray nguồn gốc.
Benjamin tên diminutives: Ben, Benj, Benji, Benjy, Bennie, Benny. Được Biệt hiệu cho Benjamin.
Họ Bray phổ biến nhất trong Papua New Guinea, Saint Helena, Lên trên và Tris. Được Bray họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Benjamin: BEN-jə-min (bằng tiếng Anh), bawn-zha-MEN (ở Pháp), BEN-yah-meen (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Benjamin.
Tên đồng nghĩa của Benjamin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Benas, Beniamin, Beniamino, Benjámin, Benjamín, Benjamim, Benjaminas, Binyamin, Bünyamin, Peni, Veniamin, Venijamin, Venyamin. Được Benjamin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Benjamin: Anderson, Green, Williams, Pechot, Ballmann. Được Danh sách họ với tên Benjamin.
Các tên phổ biến nhất có họ Bray: Bray, Debera, Irene, Maryann, Olivia, Irène, Olívia. Được Tên đi cùng với Bray.
Khả năng tương thích Benjamin và Bray là 77%. Được Khả năng tương thích Benjamin và Bray.