Benjamin ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Dễ bay hơi, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Benjamin ý nghĩa của tên.
Ben tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Hoạt tính, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Hiện đại. Được Ben ý nghĩa của họ.
Benjamin nguồn gốc của tên. From the Hebrew name בִּנְיָמִין (Binyamin) which means "son of the south" or "son of the right hand" Được Benjamin nguồn gốc của tên.
Benjamin tên diminutives: Ben, Benj, Benji, Benjy, Bennie, Benny. Được Biệt hiệu cho Benjamin.
Họ Ben phổ biến nhất trong Algeria, Libya, Ma-rốc, Papua New Guinea, Tunisia. Được Ben họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Benjamin: BEN-jə-min (bằng tiếng Anh), bawn-zha-MEN (ở Pháp), BEN-yah-meen (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Benjamin.
Tên đồng nghĩa của Benjamin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Benas, Beniamin, Beniamino, Benjámin, Benjamín, Benjamim, Benjaminas, Binyamin, Bünyamin, Peni, Veniamin, Venijamin, Venyamin. Được Benjamin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Benjamin: Anderson, Green, Williams, Pechot, Ballmann. Được Danh sách họ với tên Benjamin.
Các tên phổ biến nhất có họ Ben: Mathew, Elly, Benton, Stephan, Acen. Được Tên đi cùng với Ben.
Khả năng tương thích Benjamin và Ben là 78%. Được Khả năng tương thích Benjamin và Ben.