Bartolomeo ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Chú ý, Hoạt tính. Được Bartolomeo ý nghĩa của tên.
Young tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Thân thiện, Dễ bay hơi, Nhân rộng. Được Young ý nghĩa của họ.
Bartolomeo nguồn gốc của tên. Hình thức của Ý Bartholomew. Được Bartolomeo nguồn gốc của tên.
Young nguồn gốc. Derived from Old English geong meaning "young". This was a descriptive name to distinguish father from son. Được Young nguồn gốc.
Bartolomeo tên diminutives: Bartolo. Được Biệt hiệu cho Bartolomeo.
Họ Young phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Young họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Young: YUNG. Cách phát âm Young.
Tên đồng nghĩa của Bartolomeo ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bart, Barta, Bartal, Bartek, Bartel, Barthélémy, Bartholomaios, Bartholomäus, Bartholomeus, Bartholomew, Bartłomiej, Bartol, Bartolomé, Bartoloměj, Bartolomej, Bartolomeu, Bartomeu, Bartosz, Bate, Bertalan, Bertók, Jernej, Mees, Mies, Nejc, Perttu, Tolly, Varfolomei, Varfolomey, Vartolomej. Được Bartolomeo bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Bartolomeo: Taranto. Được Danh sách họ với tên Bartolomeo.
Các tên phổ biến nhất có họ Young: Doralee, Chelsea, Hannah, Mary, Tyler. Được Tên đi cùng với Young.
Khả năng tương thích Bartolomeo và Young là 75%. Được Khả năng tương thích Bartolomeo và Young.