Anouk ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, May mắn, Sáng tạo. Được Anouk ý nghĩa của tên.
Niece tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Có thẩm quyền, Hiện đại, Nghiêm trọng, Hoạt tính. Được Niece ý nghĩa của họ.
Anouk nguồn gốc của tên. Dutch and French diminutive of Anna. Được Anouk nguồn gốc của tên.
Tên đồng nghĩa của Anouk ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anissa, Anita, Anka, Anke, Ann, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneka, Anneli, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Keanna, Nainsí, Nan, Nancy, Nandag, Nanette, Nannie, Nanny, Nensi, Nettie, Niina, Nita, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Anouk bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Anouk: Iturbe, Van Breugel. Được Danh sách họ với tên Anouk.
Các tên phổ biến nhất có họ Niece: Shavonne, Dominque, Bronwyn, Christel, Don. Được Tên đi cùng với Niece.
Khả năng tương thích Anouk và Niece là 79%. Được Khả năng tương thích Anouk và Niece.