Annette ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Thân thiện, Hoạt tính, Hiện đại. Được Annette ý nghĩa của tên.
Saad tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Sáng tạo, Thân thiện, Hiện đại, Có thẩm quyền. Được Saad ý nghĩa của họ.
Annette nguồn gốc của tên. Tiếng Pháp nhỏ Anne. It has also been widely used in the English-speaking world, and it became popular in America in the late 1950s due to the fame of actress Annette Funicello (1942-). Được Annette nguồn gốc của tên.
Annette tên diminutives: Nettie. Được Biệt hiệu cho Annette.
Họ Saad phổ biến nhất trong Ai Cập, Iraq, Saudi Arabia, Sudan, Syria. Được Saad họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Annette: a-NET (ở Pháp), ə-NET (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Annette.
Tên đồng nghĩa của Annette ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anita, Anka, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneli, Annetta, Anni, Annick, Anniina, Annika, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Nainsí, Nandag, Nensi, Niina, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Annette bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Annette: Spradlin, Freel, Ayala, Strahle, Langmead. Được Danh sách họ với tên Annette.
Các tên phổ biến nhất có họ Saad: Aoun, Humza, Muhammed, Joie, Jasika. Được Tên đi cùng với Saad.
Khả năng tương thích Annette và Saad là 81%. Được Khả năng tương thích Annette và Saad.