Ann ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Thân thiện, Nghiêm trọng. Được Ann ý nghĩa của tên.
Simmons tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Nhiệt tâm, Chú ý, Nhân rộng, Có thẩm quyền. Được Simmons ý nghĩa của họ.
Ann nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Anh Anne. In the English-speaking world, both this spelling and Anne have been used since the Middle Ages, though Ann became much more popular during the 19th century. Được Ann nguồn gốc của tên.
Simmons nguồn gốc. Xuất phát từ tên Simon. Được Simmons nguồn gốc.
Ann tên diminutives: Annette, Annie, Nan, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny. Được Biệt hiệu cho Ann.
Họ Simmons phổ biến nhất trong Barbados, Bermuda, Trinidad và Tobago, Quần đảo Turks và Caicos, Bahamas. Được Simmons họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ann: AN. Cách phát âm Ann.
Tên đồng nghĩa của Ann ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anka, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Nainsí, Nandag, Nensi, Niina, Ninon, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Ann bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Simmons ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jimenez, Simons, Simonsen, Simonsson. Được Simmons bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ann: Rozier, Luhcs, Yu, Miller, Jacob. Được Danh sách họ với tên Ann.
Các tên phổ biến nhất có họ Simmons: Tim, Jack, Whitney, Stephanie, John, Stéphanie. Được Tên đi cùng với Simmons.
Khả năng tương thích Ann và Simmons là 76%. Được Khả năng tương thích Ann và Simmons.