Ann ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Có thẩm quyền, Thân thiện, Nghiêm trọng. Được Ann ý nghĩa của tên.
Cross tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Hiện đại, Có thẩm quyền. Được Cross ý nghĩa của họ.
Ann nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Anh Anne. In the English-speaking world, both this spelling and Anne have been used since the Middle Ages, though Ann became much more popular during the 19th century. Được Ann nguồn gốc của tên.
Cross nguồn gốc. Locative name meaning "cross", ultimately from Latin crux. It denoted one who lived near a cross symbol or near a crossroads. Được Cross nguồn gốc.
Ann tên diminutives: Annette, Annie, Nan, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny. Được Biệt hiệu cho Ann.
Họ Cross phổ biến nhất trong Niue. Được Cross họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ann: AN. Cách phát âm Ann.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Cross: KRAWS. Cách phát âm Cross.
Tên đồng nghĩa của Ann ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Aneta, Anett, Ani, Ania, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anka, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annushka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Anya, Chanah, Channah, Hana, Hania, Hanna, Hannah, Hanne, Hannele, Hena, Henda, Hene, Henye, Jana, Nainsí, Nandag, Nensi, Niina, Ninon, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Ann bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Cross ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Croce, Crocetti, Cruz. Được Cross bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ann: Rozier, Ban, Yu, Luhcs, Miller. Được Danh sách họ với tên Ann.
Các tên phổ biến nhất có họ Cross: Deborah, Daniel, Oliva, Suzanne, Lauren, Dániel, Daníel, Daniël. Được Tên đi cùng với Cross.
Khả năng tương thích Ann và Cross là 81%. Được Khả năng tương thích Ann và Cross.