Andor ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Nhiệt tâm, Thân thiện, Vui vẻ, Hoạt tính. Được Andor ý nghĩa của tên.
Henifin tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Thân thiện, Nhân rộng. Được Henifin ý nghĩa của họ.
Andor nguồn gốc của tên. Biến thể của András. Được Andor nguồn gốc của tên.
Andor tên diminutives: Andris, Bandi. Được Biệt hiệu cho Andor.
Tên đồng nghĩa của Andor ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aindrea, Aindréas, Aindriú, Anaru, Ándaras, Ander, Anders, Andie, Andras, Andraž, Andre, Andrea, Andreas, André, Andrés, Andrei, Andrej, Andreja, Andrejs, Andres, Andreu, Andrew, Andrey, Andria, Andries, Andrija, Andris, Andrius, Andriy, Andro, Andrus, Andrzej, Andy, Antero, Antti, Atte, Dand, Deandre, Dre, Drew, Jędrzej, Ondrej, Ondřej, Tero. Được Andor bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Andor: Gregus. Được Danh sách họ với tên Andor.
Các tên phổ biến nhất có họ Henifin: Titus, Jeanne, Grover, Andre, Denisha, André. Được Tên đi cùng với Henifin.
Khả năng tương thích Andor và Henifin là 75%. Được Khả năng tương thích Andor và Henifin.