Amos định nghĩa tên đầu tiên |
|
Amos tên định nghĩa: tên này bằng các ngôn ngữ khác, các phiên bản chính tả và phát âm, các biến thể phái nữ và nam của tên Amos. |
|
Xác định Amos |
|
Means "carried" in Hebrew. Amos is one of the twelve minor prophets of the Old Testament, the author of the Book of Amos, which speaks against greed, corruption and oppression of the poor. Written about the 8th century BC, it is among the oldest of the prophetic books. As an English name, Amos has been used since the Protestant Reformation, and was popular among the Puritans. | |
|
Amos là tên cậu bé? |
Có, tên Amos có giới tính nam. |
Tên đầu tiên Amos ở đâu? |
Tên Amos phổ biến nhất ở Anh, Tiếng Hebrew, Kinh thánh, Kinh thánh Latin, Hy Lạp Kinh thánh, Kinh thánh Tiếng Tiếng Hebrew. |
Các cách viết khác cho tên Amos |
עָמוֹס (bằng tiếng Do Thái), Αμως (trong tiếng Hy Lạp cổ) |