Alison ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, May mắn, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Thân thiện. Được Alison ý nghĩa của tên.
Krenek tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Hiện đại, Sáng tạo. Được Krenek ý nghĩa của họ.
Alison nguồn gốc của tên. Norman French diminutive of Aalis (see Alice). It was common in England and France in the Middle Ages, and was later revived in the 20th century Được Alison nguồn gốc của tên.
Alison tên diminutives: Ali, Allie, Ally. Được Biệt hiệu cho Alison.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Alison: AL-i-sən (bằng tiếng Anh), a-lee-SAWN (ở Pháp). Cách phát âm Alison.
Tên đồng nghĩa của Alison ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Aalis, Ada, Adalheidis, Adél, Adéla, Adela, Adelaida, Adelaide, Adelais, Adelajda, Adele, Adelheid, Adelia, Adelina, Adelita, Aileas, Ailís, Aleid, Aleida, Alica, Alice, Alicia, Alicja, Alida, Alícia, Aliisa, Alíz, Alis, Alisa, Alise, Aliz, Alli, Elke, Heida, Heidi, Kalisha, Talisha. Được Alison bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Alison: Taylor, Bate, Buis, Gifford, Kimpton. Được Danh sách họ với tên Alison.
Các tên phổ biến nhất có họ Krenek: Alessandra, Vernon, Adelaide, Caitlin, Kizzy, Adélaïde, Caitlín. Được Tên đi cùng với Krenek.
Khả năng tương thích Alison và Krenek là 82%. Được Khả năng tương thích Alison và Krenek.