Rose ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, May mắn, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Nhiệt tâm. Được Rose ý nghĩa của tên.
Cham tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, May mắn, Nhân rộng, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Cham ý nghĩa của họ.
Rose nguồn gốc của tên. Originally a Norman form of a Germanic name, which was composed of the elements hrod "Danh vọng" và heid "kind, sort, type" Được Rose nguồn gốc của tên.
Rose tên diminutives: Roselle, Rosette, Rosie, Rosine, Rosy. Được Biệt hiệu cho Rose.
Họ Cham phổ biến nhất trong Gambia. Được Cham họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Rose: ROZ. Cách phát âm Rose.
Tên đồng nghĩa của Rose ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Hrodohaidis, Lia, Raisa, Raisel, Rohese, Rohesia, Róis, Róisín, Roos, Roosje, Róza, Rosa, Rosália, Rosalia, Rosalie, Rosalía, Rosella, Rosetta, Rosheen, Rosina, Rosinha, Rosita, Rothaid, Royse, Róża, Roza, Rozália, Rozālija, Rozalia, Rozalija, Rozaliya, Rožė, Rozika, Rózsa, Rózsi, Ruža, Růžena, Ruzha, Ružica, Zala. Được Rose bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Rose: Bykowsky, Schlitzer, Roehrig, Laka, Hartlen. Được Danh sách họ với tên Rose.
Các tên phổ biến nhất có họ Cham: Judiya Rose, Nakita, Gonzalo, Jay, Rose. Được Tên đi cùng với Cham.
Khả năng tương thích Rose và Cham là 81%. Được Khả năng tương thích Rose và Cham.