Phân tích  hoặc là    Ngôn ngữ:

Navriti Jain

Họ và tên Navriti Jain. Ý nghĩa của tên, nguồn gốc, tính tương thích của họ và họ Navriti Jain. Tất cả các dịch vụ trực tuyến.

Danh sách họ với tên Navriti

Họ phổ biến nhất và không phổ biến có tên Navriti.

 

Tên đi cùng với Jain

Tên phổ biến nhất và phổ biến với tên họ Jain.

 

Jain ý nghĩa của họ

Họ là ý nghĩa của Jain. Họ Jain nghĩa là gì?

 

Jain nguồn gốc

Nguồn gốc của họ Jain.

 

Jain định nghĩa

Họ này ở các ngôn ngữ khác, cách viết và cách phát âm của họ Jain.

 

Jain họ đang lan rộng

Họ Jain bản đồ lan rộng.

 

Jain tương thích với tên

Jain họ tên tương thích với tên thử nghiệm.

 

Jain tương thích với các họ khác

Jain thử nghiệm tương thích với các họ khác.

 

Jain tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Hiện đại, Vui vẻ, May mắn, Thân thiện. Được Jain ý nghĩa của họ.

Jain nguồn gốc. Referred to a person who followed the principles of Jainism, a religion practiced in India. Jains are the followers of Lord Mahavira (599-527 BC). Được Jain nguồn gốc.

Họ Jain phổ biến nhất trong Ấn Độ, Nepal, Oman, Singapore, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất. Được Jain họ đang lan rộng.

Họ phổ biến nhất có tên Navriti: Manne, Naveen, Gill, Madaan, Medhi. Được Danh sách họ với tên Navriti.

Các tên phổ biến nhất có họ Jain: Priya, Abhishek, Richa, Shweta, Tarun. Được Tên đi cùng với Jain.