Melissa ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Nghiêm trọng, Nhân rộng, Dễ bay hơi, Nhiệt tâm. Được Melissa ý nghĩa của tên.
Cupec tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Thân thiện, Sáng tạo, Nhân rộng, Nghiêm trọng. Được Cupec ý nghĩa của họ.
Melissa nguồn gốc của tên. Means "bee" in Greek. This was the name of a nymph that cared for young Zeus in Greek mythology. It is also the name of the fairy who helps Rogero escape from the witch Alcina in Ludovico Ariosto's poem 'Orlando Furioso' (1516) Được Melissa nguồn gốc của tên.
Melissa tên diminutives: Lissa, Malinda, Mel, Melantha, Melina, Melinda, Mindy, Missie, Missy. Được Biệt hiệu cho Melissa.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Melissa: mə-LIS-ə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Melissa.
Tên đồng nghĩa của Melissa ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Mélissa, Melisa, Melika, Melis, Melisa, Melitta. Được Melissa bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Melissa: Brom, Navarro, Prudoon, Gonzalez, Armstrong. Được Danh sách họ với tên Melissa.
Các tên phổ biến nhất có họ Cupec: Melissa, Mélissa. Được Tên đi cùng với Cupec.
Khả năng tương thích Melissa và Cupec là 80%. Được Khả năng tương thích Melissa và Cupec.
Melissa Cupec tên và họ tương tự |
Melissa Cupec Lissa Cupec Malinda Cupec Mel Cupec Melantha Cupec Melina Cupec Melinda Cupec Mindy Cupec Missie Cupec Missy Cupec Mélissa Cupec Melisa Cupec Melika Cupec Melis Cupec Melisa Cupec Melitta Cupec |