Freeman ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Dễ bay hơi, May mắn, Hoạt tính, Chú ý. Được Freeman ý nghĩa của tên.
Tanaka tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Dễ bay hơi, Vui vẻ, Chú ý, Hoạt tính. Được Tanaka ý nghĩa của họ.
Freeman nguồn gốc của tên. From an English surname meaning "free man". It originally denoted a person who was not a serf. Được Freeman nguồn gốc của tên.
Tanaka nguồn gốc. Means "dweller in the rice fields", from Japanese 田 (ta) meaning "field, rice paddy" and 中 (naka) meaning "middle". Được Tanaka nguồn gốc.
Họ Tanaka phổ biến nhất trong Đảo Guam, Nhật Bản. Được Tanaka họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Freeman: FREE-mən. Cách phát âm Freeman.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Tanaka: tah-nah-kah. Cách phát âm Tanaka.
Họ phổ biến nhất có tên Freeman: Westenbarger, Rodrequez, Pent, Baber, Shindo. Được Danh sách họ với tên Freeman.
Các tên phổ biến nhất có họ Tanaka: Houston, Chieko, Hidetoshi, Elvi, Gino. Được Tên đi cùng với Tanaka.
Khả năng tương thích Freeman và Tanaka là 75%. Được Khả năng tương thích Freeman và Tanaka.