Daisy ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Nhân rộng, Vui vẻ, Dễ bay hơi, Nhiệt tâm. Được Daisy ý nghĩa của tên.
Stemple tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, May mắn, Dễ bay hơi, Thân thiện, Nhiệt tâm. Được Stemple ý nghĩa của họ.
Daisy nguồn gốc của tên. Simply from the English word for the white flower, ultimately derived from Old English dægeseage meaning "day eye". It was first used as a given name in the 19th century, at the same time many other plant and flower names were coined. Được Daisy nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Daisy: DAY-zee. Cách phát âm Daisy.
Họ phổ biến nhất có tên Daisy: Lok, Appling, Ramos, Kaczmar, Garing. Được Danh sách họ với tên Daisy.
Các tên phổ biến nhất có họ Stemple: Meghan, Carmina, Kathaleen, Flor, Donnette. Được Tên đi cùng với Stemple.
Khả năng tương thích Daisy và Stemple là 85%. Được Khả năng tương thích Daisy và Stemple.