Zef ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Hiện đại, May mắn, Hoạt tính. Được Zef ý nghĩa của tên.
Messer tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Sáng tạo, May mắn, Chú ý, Nhiệt tâm. Được Messer ý nghĩa của họ.
Zef nguồn gốc của tên. Dạng ngắn của Hà Lan Jozef. Được Zef nguồn gốc của tên.
Messer nguồn gốc. Occupational surname for one who made knives, from German messer "knife". Được Messer nguồn gốc.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Zef: ZEF. Cách phát âm Zef.
Tên đồng nghĩa của Zef ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Beppe, Giuseppe, Hohepa, Hovsep, Ioseb, Ioseph, Iosephus, Ioses, Iosif, Jāzeps, Jo, Joĉjo, Joe, Joey, Jojo, Joosep, Jooseppi, Józef, Joseba, José, Josèp, Josef, Josep, Josepe, Joseph, Josephus, Joses, Josif, Josip, Jóska, Joško, Joso, Jože, Jozef, Jozefo, Jozo, József, Józsi, Jožef, Juozapas, Juozas, Juuso, Osip, Pepe, Pepito, Peppe, Peppi, Peppino, Pino, Seòsaidh, Seosamh, Sepp, Seppel, Soso, Xosé, Yosef, Yosif, Yosyp, Yousef, Youssef, Yusef, Yusif, Yussel, Yusuf, Yusup, Zé, Zezé. Được Zef bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Messer: Stephanie, Joanne, Derek, Kathlene, Franklin, Stéphanie. Được Tên đi cùng với Messer.
Khả năng tương thích Zef và Messer là 74%. Được Khả năng tương thích Zef và Messer.