Zef ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Hiện đại, May mắn, Hoạt tính. Được Zef ý nghĩa của tên.
Côté tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Vui vẻ, Thân thiện, Nhiệt tâm, Chú ý, Sáng tạo. Được Côté ý nghĩa của họ.
Zef nguồn gốc của tên. Dạng ngắn của Hà Lan Jozef. Được Zef nguồn gốc của tên.
Côté nguồn gốc. Dạng tiếng Pháp Costa. Được Côté nguồn gốc.
Họ Côté phổ biến nhất trong Canada. Được Côté họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Zef: ZEF. Cách phát âm Zef.
Tên đồng nghĩa của Zef ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Beppe, Giuseppe, Hohepa, Hovsep, Ioseb, Ioseph, Iosephus, Ioses, Iosif, Jāzeps, Jo, Joĉjo, Joe, Joey, Jojo, Joosep, Jooseppi, Józef, Joseba, José, Josèp, Josef, Josep, Josepe, Joseph, Josephus, Joses, Josif, Josip, Jóska, Joško, Joso, Jože, Jozef, Jozefo, Jozo, József, Józsi, Jožef, Juozapas, Juozas, Juuso, Osip, Pepe, Pepito, Peppe, Peppi, Peppino, Pino, Seòsaidh, Seosamh, Sepp, Seppel, Soso, Xosé, Yosef, Yosif, Yosyp, Yousef, Youssef, Yusef, Yusif, Yussel, Yusuf, Yusup, Zé, Zezé. Được Zef bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Côté ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Acosta, Costa, Cuesta, Da costa. Được Côté bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Côté: Rashad, Michaela, Leo, Verena, Edna, Léo. Được Tên đi cùng với Côté.
Khả năng tương thích Zef và Côté là 61%. Được Khả năng tương thích Zef và Côté.