Yeshua ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Nhân rộng, Hiện đại, Thân thiện, Dễ bay hơi. Được Yeshua ý nghĩa của tên.
Yeshua nguồn gốc của tên. Contracted form of Yehoshu'a (see Joshua) used in the books of Ezra and Nehemiah in the Hebrew Old Testament. The form was also used in Aramaic, and was most likely the name represented by Greek Iesous (see Jesus) in the New Testament Được Yeshua nguồn gốc của tên.
Tên đồng nghĩa của Yeshua ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Chucho, Chus, Chuy, Essa, Giosuè, Iesous, Iesus, Iokua, Iosue, Isa, Isa, Issa, Jesus, Jesús, Josh, Joshua, Josu, Josué, Józsua, Jozua, Xesús, Yehoshua, Yushua. Được Yeshua bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Yeshua: Ha-nozri, Manjarrez, Hamashiach. Được Danh sách họ với tên Yeshua.
Các tên phổ biến nhất có họ Chesman: Isa, Ailene, Antonio, Chung, Augustina, António, Antônio. Được Tên đi cùng với Chesman.