Tino ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Chú ý, Vui vẻ, Hoạt tính, Hiện đại. Được Tino ý nghĩa của tên.
Lüdke tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, May mắn, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng. Được Lüdke ý nghĩa của họ.
Tino nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Valentino, Martino, and other names ending in tino. Được Tino nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Tino: TEE-no. Cách phát âm Tino.
Tên đồng nghĩa của Tino ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Balendin, Bálint, Folant, Mårten, Maarten, Máirtín, Marcin, Mars, Marten, Martie, Martí, Martín, Martijn, Martim, Martin, Martinho, Martinus, Márton, Martti, Marty, Martyn, Martynas, Mattin, Matxin, Merten, Morten, Tijn, Tin, Tine, Tinek, Ualan, Val, Valent, Valentín, Valentijn, Valentin, Valentine, Valentinus, Valentyn, Vali, Walenty. Được Tino bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Tino: Yourface. Được Danh sách họ với tên Tino.
Các tên phổ biến nhất có họ Lüdke: Sal, Tilda, Martin, Martín. Được Tên đi cùng với Lüdke.
Khả năng tương thích Tino và Lüdke là 78%. Được Khả năng tương thích Tino và Lüdke.